Kiến thức về từ loại
A. believe /bɪ'li:v/ (v): tin tưởng
C. belief /bɪ'li:f/ (n): niềm tin, lòng tin
D. believable /bɪ'li:vəbl/ (a): có thể tin được
Superstitious /,su:pər'stɪ∫əs/ (a): thuộc về tín ngưỡng
Căn cứ vào từ "superstitious" nên vị trí trồng cần một danh từ.
Tạm dịch: Người Việt Nam vẫn còn giữ khá nhiều mê tín dị đoan về các hoạt động thường nhật.