Kiến thức về từ cùng trường nghĩa
A. Diploma /dɪˈpləʊ.mə/ (n): chứng chỉ, bằng cấp (dành cho các khóa học kéo dài từ 1-2 năm)
B. Certification /ˌsɜː.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ (n): giấy chứng nhận
C. Licence /ˈlaɪ.səns/ (n): giấy phép (giấy phép lái xe, kinh doanh,...)
D. Degree /dɪˈɡriː/ (n): bằng cấp (dành cho các khóa học kéo dài từ 3-4 năm)
Tạm dịch: Các tình nguyện viên có thể được yêu cầu có giấy chứng nhận Hội chữ thập đỏ để mà phục vụ ở bệnh viện và các tổ chức chăm sóc sức khỏe hoặc là cung cấp sự cứu nạn.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Be required to do sth: được yêu cầu làm gì
In order to do sth: để làm gì