Kiến thức về loại từ
Dấu hiệu nhận biết: interest là danh từ nên trước nó cần điền 1 tính từ
A. passion /'pæ∫ən/ (n): đam mê
B. passionately /'pæ∫ənətli/ (adv): một cách say đắm, nhiệt tình; nồng nhiệt, mạnh mẽ, rất
C. passionless /'pæ∫ənləs/ (a): không say sưa, không nồng nàn, không nồng nhiệt, không thiết tha
D. passionate /'pæ∫ənət/ (a): say đắm, nồng nàn; nồng nhiệt, thiết tha
Tạm dịch: Chúng tôi là bạn thân bởi chúng tôi có cũng sở thích đam mê âm nhạc.