Kiến thức về từ vựng
A. citizenship /ˈsɪtɪzənʃɪp/ (n): quyền công dân
B. partnership /ˈpɑːrtnərʃɪp/ (n): đối tác (kinh doanh)
C. nationality /ˌnæʃəˈnæləti/ (n): quốc tịch
D. ethnicity /eθˈnɪsəti/ (n): sắc tộc
Tạm dịch: Khi tôi tìm hiểu về quê hương của ca sĩ Rihanna ở Saint Michael Parish, tôi biết rằng quốc tịch của cô ấy là Barbadian.