Kiến thức về từ vựng
*Xét các đáp án:
A. boot /buːt/ (n): ủng.
B. sandal /ˈsændl/ (n): dép.
C. shoe /ʃuː/ (n): giày.
D. sneaker /ˈsniːkə(r)/ (n): giày thể thao.
Ta có cụm “put yourself in sb's place/position/shoes”: đặt mình vào vị trí của người khác.
=> C là đáp án phù hợp.
Tạm dịch: Bạn đã làm tổn thương tình cảm của cô ấy. Bạn nên đặt mình vào vị trí của cô ấy để hiểu nguyên do sự phản ứng của cô ấy.
Note:
• reaction /riˈæk.ʃən/ (n): sự phản ứng.