Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Giải thích:
steady (adj):vững vàng, chắc chắn; thăng bằng
rigid (adj): cứng nhắc, cứng rắn (hay dùng để nói về quan điểm)
solid (adj): rắn, chắc chắn (hay dùng để nói về chất rắn)
firm (adj): chắc chắn; kiên định
Dịch: Cậu có thể giữ cái thang THĂNG BẰNG trong lúc tớ trèo lên hái táo đƣợc không?