Kiến thức về từ vựng
A. percentage /pərˈsentɪdʒ/ (n): tỷ lệ phần trăm
B. percent /pər ˈsent/ (adv) = per cent: phần trăm (ký hiệu là %)
C. proportion /prəˈpɔːrʃn/ (n): phần, tỷ lệ (trong số tất cả)
D. rate /reɪt/ (n): tỷ lệ, tốc độ; mức, tỷ giá
Tạm dịch: “The result is photovoltaic cells with as much as 50 (36)______ more electrical output.”
(Kết quả là các tế bào quang điện có sản lượng điện cao hơn 50%.)