Kiến thức từ vựng:
- disruptive (adj): có tính gián đoạn
- disrupt (v): gây gián đoạn
- disruption (n): sự gián đoạn
Chỗ trống đứng sau tính từ → cần danh từ
Tạm dịch: Đại dịch Covid-19 đã gây ra sự gián đoạn rộng khắp cho chuỗi cung ứng toàn cầu.
→ Chọn đáp án D