Kiến thức: So sánh
Giải thích: Sau động từ are phải là 1 adj. Trong câu có từ chìa khóa than vậy đây là cấp so sánh
hơn với adj dài.
Cấu trúc: S1 + be + more adj (dài) than + O/ S+ be/trợ từ
Tạm dịch: The prices of Japanese cars are more expensive than those of Chinese ones.
(Giá ô tô Nhật cao hơn giá ô tô Trung Quốc.)