Từ “rage” trong đoạn đầu tiên gần nghĩa nhất với từ ___________.
A. dừng lại
B. lan ra
C. thay đổi
D. duy trì
=> Căn cứ vào thông tin đoạn 1:
“Unfortunately, fires like this, exacerbated by the effects of climate change, will likely rage again, but Australia’s government can take steps to minimize their destruction.”
(Thật không may, những vụ cháy rừng kiểu này, lại thêm các tác động của biến đổi khí hậu làm trầm trọng hơn, sẽ lại còn hoành hành, nhưng chính phủ Australia có thể thực hiện các giải pháp để giảm thiểu sự hủy hoại của chúng).
=>Từ đồng nghĩa: rage (hoành hành, lan ra) = spread.