Kiến thức: Đồng nghĩa (từ đơn)
Giải thích:
Ta có: compatible (a): hợp nhau/ tương thích
Xét các đáp án:
A. able to share an apartment or house: có thể chia sẻ một căn hộ hoặc nhà
B. able to budget their money: có thể lập ngân sách tiền của họ
C. capable of living harmoniously: có khả năng chung sống hòa thuận
D. capable of having children: có khả năng sinh con
Từ đồng nghĩa: compatible (a): hợp nhau/ tương thích
= capable of living harmoniously: có khả năng chung sống hòa thuận
Vậy đáp án đúng là C
Tạm dịch: Đôi vợ chồng trẻ ly hôn sau khi nhận ra không hợp nhau.