Bước 1: Ghi nhớ những từ vựng trong đoạn văn dưới đây, sau đó nhấn vào nút "Luyện tập" bên dưới để bắt đầu học từ vựng.
Bước 2: Làm bài luyện tập chọn nghĩa.
Bước 3: Làm bài luyện tập tìm nghĩa.
Bước 4: Làm bài tập mini test.
Shipment of beverages (Lô hàng đồ uống)của chúng ta sẽ arrive (đến)vào sáng mai khoảng 10 giờ. Vui lòng keep inventory (giữ hàng tồn kho)và make sure (đảm bảo)rằng tất cả các lô hàng là accurate (chính xác)vì chúng đã unloaded (được dỡ hàng). Ngoài ra, một số đồ uống sẽ cần refrigerated (được làm lạnh)ngay lập tức vì vậy vui lòng đảm bảo về timely fashion (khoảng thời gian tốt). Tôi worried (lo lắng)về weather (thời tiết). Nhiệt độ expected (được dự kiến)là high (cao)vào ngày mai vì vậy chúng ta sẽ cần đưa tất cả các lô hàng vào kho as soon as possible (càng sớm càng tốt). Chúng tôi có 2 refrigerated trucks (xe tải đông lạnh)chúng tôi sẽ gửi cho bạn và chúng tôi sẽ có một crew (đội, nhóm)chờ bạn đến nhà kho. Nếu có bất kỳ problems (vấn đề)nào hoặc bạn need any help (cần bất kỳ trợ giúp)nào với các vấn đề mà arise (phát sinh), vui lòng liên hệ với tôi qua điện thoại. Tôi sẽ be in the office (ở văn phòng)vào sớm ngày mai.