A. LÝ THUYẾT:

I. Khái niệm:

  • Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ trong câu.
  • Cần phân biệt giữa giới từtrạng từ trong đó có chứa giới từ: Đằng sau giới từ sẽ có tân ngữ.

Ví dụ:

I went into the room. 

Trong trường hợp này the room là tân ngữ của giới từ "into"
I was sitting in the room at that time.

Trong trường hợp này at that time là một trạng từ chỉ thời gian.

II.Vị trí của giới từ:

  • Giới từ có thể đứng ở đằng sau tobe, hoặc đứng trước danh từ

Ví dụ: 

The book is on the table.

Trong trường hợp này giới từ "on" đứng đằng sau động từ tobe, đằng trước danh từ "the table"

I will study aboard for two years.

Trong trường hợp này giới từ "for" đứng trước danh từ "two years".

  • Giới từ có thể đứng sau động từ: Có thể liền sau động từ, có thể bị 1 từ khác chen giữa động từ và giới từ.

Ví dụ:

I live in Ho Chi Minh city.

Trong trường hợp này giới từ in đứng đằng sau động từ live. 

He always listen to music before going to sleep.

Trong trường hợp này giới từ to đứng đắng sau động từ listen.

  • Giới từ có thể đứng đằng sau tính từ:

Ví dụ:

I am worry about my exam tomorrow.

Trong trường hợp này giới từ "about" đứng đằng sau tính từ "worry"

She is not interested in going out with him.

Trong trường hợp này giới từ in đứng sau tính từ interested.

III. Hình thức của giới từ:

  • Giới từ đơn (simple prepositions): là các giới từ chỉ có một âm tiết (in, on, at,...)
  • Giới từ đôi (Double prepositions): là giới từ kết hợp của hai giới từ đơn (into, without, onto,...)
  • Giới từ kép (Compound preposition): là giới từ bắt đầu bằng "Be" hoặc "a" (Before, behind, beside, beyond, beneath, between, below…)
  • Giới từ do phân từ (participle prepositions): According to, during, owing to, pending
  • Cụm từ được dùng như giới từ: Because of, By means of , In spite of , In opposition to

IV. Cách sử dụng giới từ:

  • Giời từ chỉ thời gian:
    • At : vào lúc ( thường đi với giờ)
    • On : vào ( thường đi với ngày )
    • In : vào ( thường đi với tháng, năm, mùa, thế kỷ )
    • Before: trước -After : sau 
    • During : ( trong khoảng) ( đi với danh từ chỉ thời gian )
  • Giời từ chỉ nơi chốn:
    • At : tại ( dùng cho nơi chốn nhỏ như trường học, sân bay...)
    • In : trong (chỉ ở bên trong ) , ở (nơi chốn lớn thành phố, tỉnh ,quốc gia, châu lục...)
    • On,above,over : trên
    • On : ở trên nhưng chỉ tiếp xúc bề mặt.
  • Giời từ chỉ sự chuyển dịch: To, into, onto : dến
    • To: chỉ hướng tiếp cận tới người,vật,địa điểm.
    • Into: tiếp cận và vào bên trong vật,địa điểm đó
    • Onto: tiếp cận và tiếp xúc bề mặt,ở phía ngoài cùng của vật,địa điểm
    • From: chỉ nguồn gốc xuất xứ Ex: i come from vietnamese
    • Across : ngang qua Ex: He swims across the river. ( anh ta bơi ngang qua sông)
    • Along : dọc theo-Round,around,about: quanh
  • Giới từ chỉ thể cách:
    • With : với 
    • Without : không, không có
    • According to: theo
    • In spite of : mặc dù
    • Instead of : thay vì
  • Giới từ chỉ mục đích:
    • To : để
    • In order to : để
    • For : dùm, dùm cho-Ex: Let me do it for you : để tôi làm nó dùm cho bạn. 
    • So as to: để
  • Giới từ chỉ nguyên do:
    • Thanks to : nhờ 

Ví dụ: Thanks to your help, I passed the exam ( nhờ sự giúp đở của bạn mà tôi thi đậu).

    • Through : do, vì

Ví dụ:

Don't die through ignorance ( đừng chết vì thiếu hiểu biết).

    • Because of : bởi vì 
    • Owing to : nhờ ở, do ở

Ví dụ:

Owing to the drought,crops are short ( vì hạn hán nên mùa màng thất bát)

    • By means of : nhờ, bằng phương tiện

IV. Ý nghĩa của một số giới từ phổ biến:

  • About:
    • Xung quanh : Ex: I looked about her :tôi nhìn xung quanh cô ấy
    • Khắp nơi, quanh quẩn : Ex: He walked about the yard. hắn đi quanh sân.
    • Khoảng chừng Ex: It is about 3 km : độ khoảng 3km
    • Về Ex: What do you think about that? bạn nghỉ gì về điều đó?
  • Against:
    • Chống lại, trái với Ex: struggle against ... đấu tranh chống lại
    • Đụng phải Ex: He ran against the trunk :hắn chạy đụng vào gốc cây.
    • Dựa vào Ex: I placed her her against the trunk :Tôi để cô ấy dựa vào gốc cây.
    • So với :Ex: The class now has 50 students against 40 last years : lớp có 50 học sinh so với 40 học sinh năm ngoái.
    • Chuẩn bị, dự trù Ex: I saved $2,000 against my study next year : tôi để dành 2.000 đô chuẩn bị cho việc học năm sau.
  • At
    • Tại ( nơi chốn ) Ex: The teacher is at the desk: cô giáo đang ở tại bàn làm việc.
    • Lúc ( thời gian) Ex: I get up at 6.00 : tôi thức dậy lúc 6 giờ
    • Thành ngữ chỉ trạng thái: Ex: -At work : đang làm việc
    • At play : đang chơi
    • At oen's prayers : đang cầu nguyện
    • At ease : thoải mái
    • At war : đang có chiến tranh
    • At peace : đang hòa bình
    • Thành ngữ chỉ chiều hướng Ex: -Rush at sb : lao về phía ai
    • Point at : chỉ vào Ex: The teacher pointed at me : cô giáo chỉ vào tôi.
    • Thành ngữ chỉ số lượng Ex: I estimated the class at 50 : tôi độ lớp học chừng 50 người.
  • By:
    • Kế bên, cạnh Ex: I sat by her : tôi ngồi cạnh cô ấy
    • Trước Ex: You must come here by ten o'clock : bạn phải đến đây trước 10giờ.
    • Ngang qua Ex: She passed by my house : cô ấy đi ngang qua nhà tôi.
    • Bởi Ex:The cake was made by me : cái bành được làm bởi tôi.
    • Ở chổ Ex: I took her by the hand. tôi nắm tay cô ấy
    • Theo Ex: Don't judge people by their appearances : đừng xét người theo bề ngoài.
    • Chỉ sự đo lường Ex: They sell beer by the litter : họ bán bia tính theo lít.
  • For:
    • Vì , cho : I bring something for you : tôi mang vài thứ cho anh
    • chỉ thời gian: I have lived here for 2 years : tôi đã sống ở đây được 2 năm
    • Chỉ nguyên do: I was punished for being lazy : tôi bị phạt vì lười
    • Chỉ chiều hướng : She left for Hanoi : cô ấy đi HN
    • Chỉ sự trao đổi : I paid $3 for that book : tôi trả 3 đô để mua quyển sách đó
  • FROM
    • Từ (một nơi nào đó ): I went from home ( tôi từ nhà đến đây)
    • Chỉ nguồn gốc : I am from Hanoi ( tôi từ HN đến)
    • Từ + thời gian : From Monday to Saturday ( từ thứ hai đến thứ bảy)
    • Chỉ sự khác biệt : I am different from you ( tôi khác với bạn)
    • Chỉ nguyên nhân: Ex: -I suffer from headaches : ( tôi bị nhức đầu)
  • IN
    • Chỉ thời gian: in time
    • Chỉ nơi chốn: in the street
    • Buổi : In the moning
    • Từ tháng trở lên: in May , in spring, in 2008, in the 19th century.
  • Chỉ trạng thái:
    • Be in debt : mắc nợ
    • Be in good health : có sức khỏe
    • Be in danger : bị nguy hiểm
    • Be in bad health : hay đau yếu
    • Be in good mood : đang vui vẻ
    • Be in tears : đang khóc
  • Thành ngữ với giới từ:
    • In such case :trong trường hợp như thế
    • In short, in brief : tóm lại
    • In fact : thật vậy
    • In other words : nói cách khác
    • In one word : nói tóm lại
    • In all: tổng cộng
    • In general : nói chung
    • In particular : nói riêng
    • Little by little : dần dần
    • day by day : ngày qua ngày
    • Two by two : từng 2 cái một
    • by mistake : do nhầm lẫn.
    • Learn by heart : học thuộc lòng