Câu tường thuật
Một số thay đổi khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp
Thay đổi về ngôi
Trực tiếp | Gián tiếp |
I | he /she |
you | I/we/they |
we | we/they |
me | him/her |
you | me/us/them |
us | us/them |
my | his/her |
your | my/our/ their |
our | our/their |
mine | his/her |
yours | mine/ours/ theirs |
ours | ours/theirs |
Thay đổi về trạng từ
Trực tiếp | Gián tiếp |
today | that day |
tonight | that night |
tomorrow | the next day the following day |
yesterday | the day before the previous day |
ago | before |
now | then |
next … | the next … the following … |
last … | the previous … the … before |
here | there |
this | that |
these | those |
Thay đổi về thì động từ
Trực tiếp | Gián tiếp |
am/is/are | was/were |
was/were | had been |
do/does (trợ động từ) | bỏ đi |
don’t doesn’t | didn’t |
didn’t + V | hadn’t + V(p2) |
have/has | had |
V(bare) V(s/es) | V-ed Vpast |
V-ed Vpast | had + V(p2) |
can | could |
will/shall | would |
may | might |
must/have to | had to |
Không thay đổi thì động từ khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp
Khi động từ tường thuật ở thì hiện tại hoặc tương lai
Khi động từ tường thuật ở thì quá khứ, cũng không có thay đổi thì động từ trong những trường hợp sau:
- Tường thuật một sự thật hiển nhiên, một chân lí
- Khi động từ trong câu trực tiếp có các thì: quá khứ tiếp diễn kết hợp với quá khứ đơn, quá khứ đơn với quá khứ hoàn thành, quá khứ đơn (đi kèm thời gian cụ thể)
- Khi động từ trong câu trực tiếp có: used to, should, would, could, might, ought to, had better, would rather
- Khi tường thuật mệnh đề ước muốn với “wish” và “if only”
- Câu điều kiện loại 2 và loại 3
Các loại câu tường thuật
Dạng câu kể
S + say(s)/said/told + (that) + S + V
Dạng câu hỏi Yes/No:
S + asked/wanted to know/ wondered + if/whether + S + V
Dạng câu hỏi có từ để hỏi:
S + asked (+O)/wanted to know/ wondered + Wh-words/how + S + V
Câu tường thuật với động từ theo sau bằng động từ nguyên thể
Câu tường thuật với động từ theo sau bằng động từ nguyên thể
- tell/ask sb + to V: bảo/yêu cầu ai làm gì
- advise sb + to V: khuyên ai làm gì
- promise + to V: hứa làm gì
- threaten + to V: đe doạ làm gì
- warn + sb + not to V: cảnh báo không nên làm gì
- invite sb + to V: mời ai làm gì
- remind + sb + to V: nhắc nhở ai làm gì
- encourage sb + to V: khuyến khích ai làm gì
- offer + to V: đề nghị làm gì
- agree + to V: đồng ý làm gì
Câu tường thuật với động từ theo sau bằng danh động từ
- accuse sb of + V-ing: buộc tội ai vì làm gì
- admit + V-ing: thừa nhận làm gì
- deny + V-ing: phủ nhận làm gì
- apologize (to sb) for + V-ing: xin lỗi ai vì làm gì
- blame sb for + V-ing: đổ lỗi cho ai vì làm gì
- complain (to sb) about + V-ing: phàn nàn về điều gì
- confess to V-ing: thú nhận làm gì
- congratulate sb on + V-ing: chúc mừng vì làm gì
- criticize sb for V-ing: chỉ trích vì làm gì
- insist on + V-ing: khăng khăng làm gì
- object to + V-ing: phản đối làm gì
- suggest + V-ing: gợi ý/đề nghị làm gì
- thank sb for + V-ing: cảm ơn ai vì làmgì
- warn sb against + V-ing: cảnh báo ai không nên làm gì