Động từ nguyên mẫu là gì?
Động từ nguyên mẫu là một hình thức cơ bản của một động từ trong tiếng Anh. Dạng động từ này bao gồm 2 loại, đó là có to và không có to, cụ thể:
- Động từ nguyên mẫu có “to”. Ví dụ: She decided to go to Korea (Cô ấy đã quyết định đi Hàn Quốc).
- Động từ nguyên mẫu không có “to”. Ví dụ: I’d rather not eat chicken (Tôi không muốn ăn thịt gà).
Chức năng của động từ nguyên mẫu có “to”
- Làm chủ ngữ
- Làm tân ngữ
- Làm bổ ngữ
- Trong các cấu trúc
Chức năng của động từu nguyễn mẫu không “to”
- Dùng sau các trợ động từ tình thái (model verbs)
- Sau các động từ: let, make, help, see, hear, feel, watch, notice + TÂN NGỮ
- Sau các cụm động từ: had better, would rather, had sooner và sau why hoặc why not
Tổng hợp động từ theo sau bởi "to V"
STT | Cấu trúc | Nghĩa | |
1 | Afford to do st | có đủ khả năng làm gì | |
2 | Agree to do st | đồng ý làm gì | |
3 | Arrange to do st | sắp xếp làm gì | |
4 | Appear to do st | hóa ra là | |
5 | Ask to do st | yêu cầu làm gì | |
6 | Attempt to do st | nỗ lực làm gì | |
7 | Care to do st | quan tâm làm gì | |
8 | Choose to do st | chọn làm gì | |
9 | Claim to do st | thú nhận làm gì | |
10 | Decide to do st | quyết định làm gì | |
11 | Demand to do st | yêu cầu làm gì | |
12 | Deserve to do st | xứng đáng làm gì | |
13 | Expect to do st | mong muốn làm gì | |
14 | Fail to do st | thất bại làm gì | |
15 | Happen to do st | tình cờ làm gì | |
16 | Hesitate to do st | ngập ngừng làm gì | |
17 | Hope to do st | hy vọng làm gì | |
18 | Intend to do st | dự định làm gì | |
19 | Learn to do st | học làm gì | |
20 | Manage to do st | xoay xở làm gì | |
21 | Neglect to do st | sao nhãng làm gì | |
22 | Offer to do st | đề nghị làm gì | |
23 | Plan to do st | có kế hoạch làm gì | |
24 | Prepare to do st | chuẩn bị làm gì | |
25 | Pretend to do st | giả vờ làm gì | |
26 | Promise to do st | hứa làm gì | |
27 | Propose to do st | đề xuất làm gì | |
28 | Refuse to do st | từ chối làm gì | |
29 | Seem to do st | dường như làm gì | |
30 | Swear to do st | thề làm gì | |
31 | Tend to do st | có khuynh hướng làm gì | |
32 | Threaten to do st | dọa làm gì | |
33 | Vow to do st | thề làm gì | |
34 | Wait to do st | chờ làm gì | |
35 | Want to do st | muốn làm gì | |
36 | Wish to do st | ước mơ làm gì | |
37 | Would like to do st | muốn, thích làm gì | |
38 | Yearn/desire to do st | khát khao làm gì | |
39 | Ask/tell sb to do st | bảo ai đó làm gì | |
40 | Assume sb to do st | cho rằng ai đó làm gì | |
41 | Beg sb to do st | cãu xin ai làm gì | |
42 | Believe sb to do st | tin tưởng ai làm gì | |
43 | Cause sb to do st | khiến cho ai làm gì | |
44 | Challenge sb to do st | mời ai đó tham gia vào | |
45 | Command sb to do st | yêu cầu ai làm gì | |
46 | Compel sb to do st | bắt buộc ai làm gì | |
47 | Consider sb to do st | xem xét ai làm gì | |
48 | Enable sb to do st | làm cho ai có thể làm gì | |
49 | Encourage sb to do st | khuyến khích ai làm gì | |
50 | Expect sb to do st | mong đợi làm gì | |
51 | Forbid sb to do st | cấm ai làm gì | |
52 | Force sb to do st | ép ai đó làm gì | |
53 | Get sb to do st | bảo ai đó làm gì | |
54 | Instruct sb to do st | chỉ dẫn ai làm gì | |
55 | Invite sb to do st | mời ai đó làm gì | |
56 | Order sb to do st | ra lệnh cho ai làm gì | |
57 | Prefer sb to do st | muốn ai đó làm gì hơn | |
58 | Persuade sb to do st | thuyết phục ai làm gì | |
59 | Remind sb to do st | nhắc nhở ai làm gì | |
60 | Request sb to do st | đòi hỏi ai làm gì | |
61 | Warn sb not to do st | cảnh báo ai không làm gì | |
62 | Teach sb to do st | dạy ai làm gì | |
63 | Urge sb to do st | hối thúc ai làm gì | |
64 | Tempt sb to do st | xúi giục ai làm gì | |
65 | Want sb to do st | muốn ai đó làm gì | |
66 | To/in order to/so as to + V | để làm gì (chỉ mục đích) | |
67 | It takes sb + time + to V | ai đó tốn bao nhiêu thời gian để làm gì | |
68 | Be about to V = be going to V | chuẩn bị làm gì | |
69 | How/when/where/what/who/whether+ To V | ||
70 | Find it adj + to V | thấy cái gì như thế nào để làm gì | |
71 | The first/second/ third/..../last/ only + to V | đầu tiên/thứ hai/thứ ba,..../cuối cùng/duy nhất làm gì |
Những động từ theo sau bởi cả “to V”, “V-ing” hoặc “V(bare)”
STT | Cấu trúc | Nghĩa |
1 | Try to do st Try doing st | cố gắng làm gì thử làm gì |
2 | Remember to do st Remember doing st | nhớ phải làm gì nhớ đã làm gì |
3 | Forget to do st Forget doing st | quên phải làm gì quên đã làm gì |
4 | Advise sb to do st Advise doing st | khuyên ai đó làm gì khuyên làm gì |
5 | Allow/permit sb to do st Allow/permit doing st | cho phép ai đó làm gì cho phép làm gì |
6 | Recommend sb to do st Recommend doing st | khuyên bảo/dặn/đề nghị ai đó làm gì khuyên bảo/dặn/đề nghị làm gì |
7 | Encourage sb to do st Encourage doing st | khuyến khích ai đó làm gì khuyến khích làm gì |
8 | Mean to do st Mean doing st | dự định làm gì có nghĩa là |
9 | Regret to do st Regret doing st | rất lấy làm tiếc khi phải làm gì hối tiếc vì đã làm gì |
10 | Go on to do st
Go on doing st | tiếp tục làm điều gì sau khi hoàn tất một công việc chỉ sự liên tục của hành động |
11 | V(tri giác) + 0 + V(bare) Ving | khi chứng kiến toàn bộ sự việc khi chứng kiến một phần sự việc |
12 | Stop to do st Stop doing st | dừng lại để làm gì dừng hẳn làm gì |
13 | Need to do st Need doing st | cần phải làm gì cần phải được làm |
14 | Help sb do/to do st | giúp ai đó làm gì |
15 | Have sb do st = get sb to do st Have/get st done | nhờ ai đó làm gì có cái gì được làm bởi ai |
16 | Used to do st Be/get used to doing st | thường làm gì trong quá khứ thường làm gì ở hiện tại |