Danh động từ

Chức năng của danh động từ

  • Làm chủ ngữ
  • Làm tân ngữ
  • Làm bổ ngữ
  • Làm ngữ động vị
  • Làm danh từ ghép

Phân từ hiện tại

  • Dùng trong các thì tiếp diễn
  • Thay cho một mệnh đề: Mệnh đề độc lập trong câu ghép, Mệnh đề phụ trong câu, Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian, Mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do
  • Dùng như một tính từ
  • Cấu trúc: There + be + Noun + present participle
  • Cấu trúc câu: S + sit / stand / lie / come / run (cụm từ chỉ nơi chốn) + present participle
  • Sau một số động từ tri giác (see, hear, smell, feel, taste, overhear…), catch, find, spend, waste

Nhưng động từ theo sau bở Ving

STTCấu trúcNghĩa
1Admit doing stthú nhận làm gì
2Appreciate doing stcảm kích làm gì
3Avoid doing sttránh làm gì
4Be busy doing stbận làm gì
5Be worth doing stđáng làm gì
6Can’t help/stand/bear doing stkhông thể chịu/nhịn được
7Consider doing stxem xét, cân nhắc làm gì
8Delay/postpone/put off doing sthoãn lại làm gì
9Deny doing stphủ nhận làm gì
10Enjoy/fancy doing stthích làm gì
11Feel like doing stthích/muốn làm gì
12Finish doing sthoàn thành làm gì
13Get/be accustomed/used to doing stquen làm gì
14Hate/detest/resent doing stghét làm gì
15Have difficulty (in) doing stgặp khó khăn trong việc làm gì
16Imagine doing sttưởng tượng làm gì
17Involve doing stcó liên quan làm gì
18Keep doing stcứ làm gì
19Look forward to doing stmong đợi làm gì
20Mention doing stđề cập làm gì
21Mind doing stphiền/ngại làm gì
22Miss doing stsuýt, lỡ làm gì
23Practice doing stthực hành làm gì
24Recall doing stnhớ lại làm gì
25Recommend doing stđề xuất làm gì
26Resist doing stphản đối làm gì
27Risk doing stliều lĩnh làm gì
28Spend time doing stdành thời gian làm gì
29Suggest doing stgợi ý làm gì
30

There is no point in doing st

= It’s no use/good doing st

không đáng làm gì
31Tolerate doing stchịu đựng làm gì
32Waste time doing stlãng phí thời gian làm gì

PERFECT GERUND (danh động từ hoàn thành) và PERFECT PARTICIPLE (phân từ hoàn thành)

Công thức: HAVING + VP2
Danh động từ hoàn thànhPhân từ hoàn thành
  • Dùng thay cho hình thức hiện tại của danh động từ khi chúng ta đề cập đến hành động trong quá khứ.
  • Dùng rút ngắn mệnh đề khi hành động trong mệnh đề đó xảy ra trước.
  • Dùng rút ngắn mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian.