Câu hỏi:
1 Trillion có bao nhiêu số 0?
Trả lời:
Khi nói về số, đặc biệt là trong Tiếng Anh, chúng ta thường chỉ loanh quanh với những con số khá “nhỏ”, hàng triệu hoặc hàng tỷ trở xuống. Thế còn những đơn vị lớn hơn nữa trong Tiếng Anh có tên gọi không? Và chúng nó có bao nhiêu số 0 đi theo sau?
Trong Tiếng Anh-Anh ngày xưa (ngày xưa thôi nha), trillion có tận 18 chữ số 0 (chứ không phải 12 như người Mỹ). Đấy là lý do khi bạn tra 1 số từ điển, trillion được dịch là tỷ tỷ. Tuy nhiên trong thế giới hiện đại, ở cả Anh và Mỹ, trillion đều có 12 chữ số 0 (và được dịch là nghìn tỷ).
Name | Number of Zeros | Meaning |
---|---|---|
Ten | 1 | Mười |
Hundred | 2 | Trăm |
Thousand | 3 | Ngàn/nghìn |
Ten thousand | 4 | Mười ngàn |
Hundred thousand | 5 | Một trăm ngàn |
Million | 6 | Triệu |
Billion | 9 | Tỷ |
Trillion | 12 | Nghìn tỷ |
Quadrillion | 15 | Triệu tỷ |
Quintillion | 18 | Ngàn tỷ tỷ tỷ |
Sextillion | 21 | Thôi khỏi dịch đi, mắc mệt! |
Septillion | 24 | |
Octillion | 27 | |
Nonillion | 30 | |
Decillion | 33 | |
Undecillion | 36 | |
Duodecillion | 39 | |
Tredecillion | 42 | |
Quatttuor-decillion | 45 | |
Quindecillion | 48 | |
Sexdecillion | 51 | |
Septen-decillion | 54 | |
Octodecillion | 57 | |
Novemdecillion | 60 | |
Vigintillion | 63 | |
Centillion | 303 |