Download trọn bộ sách ETS 2020
Part 5:
Câu | Đáp án | Giải thích | Dịch |
101 | A |
Dựa vào nghĩa của từ để chọn đáp án đúng | Nhân viên giám sát yêu cầu chúng tôi rửa bát trước khi rời khỏi bếp |
102 | B | Cần điền một danh từ A. Certify (v) B. Certificate (n) C. Certifiable (adj) D. Certifiably (adv) | Nếu khách hàng mất chứng nhận bảo hành gốc của họ, họ có thể tải bản mới từ trên website. |
103 | D |
District là không gian lớn, sử dụng giới từ IN | Chi nhánh Portview của chúng tôi được đặt vị trí ở quận thương mại trung tâm, giữa Đại lộ Burnside và phố Everett |
104 | C |
Cần sử dụng động từ ở dạng quá khứ dựa vào các yếu tố khác trong câu | Không nhân viên nào biết Mr.Annan đã lên kế hoạch nghỉ hưu vào cuối năm |
105 | B |
Cần sử dụng tính từ sở hữu trước danh từ “chance” | Ứng tuyển vào Joneston Stores hôm nay để không bỏ lỡ cơ hội của bạn được tham gia vào đội ngũ bán hàng tuyệt vời |
106 | D |
Dựa vào nghĩa của từ để chọn đáp án đúng: | Nhân viên đủ điều kiện nhận được lương cao hơn nếu họ hoàn thành một khóa học marketing đặc biệt Be eligible for N/ V-ing: đủ tư cách, đủ điều kiện cho ... |
107 | B |
... her most commercially (adv) ... book (n) | Keeping the deal, quyển mới nhất của Jan Butler về phương pháp quản trị, là quyển sách thành công nhất về mặt thương mại cho đến bây giờ |
108 | B | Cần một danh từ chỉ người, dựa vào nghĩa của từ để chọn đáp án đúng: A. Accessory: phụ kiện B. Associate: cộng tác viên C. Faculty: ngành, bộ phận D. Formula: công thức | Đưa tấm bưu thiếp này cho một cộng tác viên bán hàng của chúng tôi ở bất cứ cửa hàng nào để nhận được thẻ quà tặng 5 bảng |
109 | A | Dựa vào nghĩa và dạng từ để chọn đáp đúng -> cần tính từ bổ nghĩa cho renovations A. Multiple (adj) nhiều B. Multiply (v) nhân lên C. Multiples (n) bội số D. Multiplied (adj) đã nhân lên A là đáp án phù hợp nhất | Trung tâm thương mại Lakeside đã trải qua nhiều sự cải tiến trong thập kỷ vừa rồi. |
110 | B | Dựa vào nghĩa của từ để chọn đáp án đúng A. Người buôn bán B. Tình nguyện viên C. Thiết bị D. Trụ sở Cần chọn danh từ chỉ đối tượng có thể được quản lý và tuyển dụng -> B | Có một cuộc họp bắt buộc ngày hôm nay cho tất cả mọi người lien quan đến việc quản lý hoặc tuyển dụng tình nguyện viên |
111 | B | May 1 onward -> ngày 1 tháng 5 trở đi Cần dùng giới từ phù hợp: from | Hệ thống bus Smeeville sẽ chỉ chấp nhận thẻ Rove Fare từ ngày 1 tháng 5 |
112 | A |
Cần một trạng từ với nghĩa phù hợp: có thể hiểu được | Chuyển địa điểm vì công việc có thể hiểu được là một quyết định khó khăn, nhưng nó cũng đáng làm. |
113 | D | Cần động từ ở dạng quá khứ (last week). | Tuần trước Tập đoàn Parmax dàn xếp một bất đồng với đối thủ chính của họ, liên quan đến xâm phạm bằng sáng chế. |
114 | D |
Cần một trạng từ để bổ sung thông tin cho động từ “increased” | Hệ thống đóng chai sữa được nâng cấp của Khoury Dairy đã tăng đều đặn năng suất của nhà máy Tallahassee |
115 | B | A single ... -> cần một danh từ số ít | Máy xay Rinka 2000 đã không nhận được một lời phàn nàn nào trên trang diễn đàn New Products |
116 | C | Dựa vào nghĩa của từ để chọn đáp án đúng Companies -> cần chọn giới từ dùng với danh từ số nhiều: among | Sau khi kêu gọi được 45 triệu đô năm ngoái, Yamamoto Technologies bây giờ là một trong những công ty được góp vốn nhiều nhất của Seattle. |
117 | B |
Dựa vào nghĩa của từ để chọn đáp án đúng | Deangelo’s Delights quá phổ biến nên người chủ mở thêm hai hiệu bánh nữa |
118 | D |
Dựa vào nghĩa của từ và câu để chọn đáp án đúng | Bếp trưởng Octavia Farina tiếp quản nhà hàng Fratelli’s Restaurant sau khi bếp trưởng cũ rời đi để mở nhà hàng mới. |
119 | C |
Cần một danh từ làm tân ngữ đứng sau động từ “increasing” | Giám đốc của Wingstom Foods khen Ms. Weiss vì đã tăng sản lượng của bộ phận làm bánh |
120 | C |
Cần sử dụng đại từ phản thân để nhấn mạnh theo nghĩa của câu | Greg Owens, người sáng lập công ty đa quốc gia Hermes Taxi Service, từng chính là người lái taxi. |
121 | D |
Dựa vào nghĩa của từ để chọn đáp án đúng | Starlight Theaters tự hào giới thiệu doanh thu kỷ lục cho quý 3, vượt xa những kỳ vọng. |
122 | A |
Dựa vào nghĩa của từ để chọn đáp án đúng | Nhân viên có thể tham dự một trong những buổi hội thảo, cái nào có vẻ hấp dẫn nhất |
123 | A | Dựa vào nghĩa của câu, cần một liên từ chỉ nguyên do -> given (=because of). | Vì kỹ năng thương thảo tốt, Marie Russel được làm đại diện bán hàng hàng đầu của công ty Sanwa |
124 | A |
Dựa vào nghĩa của từ để chọn đáp án đúng | Một hộp gợi ý được khóa sẽ cho phép nhân viên gửi phản hồi đến ban quản lý một cách ẩn danh. |
125 | D |
Dựa vào nghĩa của từ để chọn đáp án đúng | Một chiến lược mới đang được phát triển để quảng bá sản phẩm của chúng ta quyết liệt hơn ở nước ngoài. |
126 | D | Cần V-ing bắt đầu mệnh đề phụ nói về hành động chủ động của chủ ngữ (“Thị trưởng Owen) | Bình luận về dự án tái tạo thành phố đang diễn ra, Thị trưởng Owen hứa rằng cư dân sẽ hài lòng với kết quả. |
127 | B | Dựa vào nghĩa của từ để chọn đáp án đúng, cần chọn một trạng từ mang nghĩa tiêu cực A. To lớn B. Không may C. Tình cờ D. Khổng lồ | Thật không may, sửa chữa đường ống nước của tòa nhà Moffett sẽ tốn kém |
128 | A |
Dựa vào nghĩa của từ để chọn đáp án đúng | Bài phát biểu của CEO sẽ được thu âm toàn bộ và sẽ được cung cấp cho nhân viên nào không thể tham gia buổi họp. |
129 | D |
Dựa vào nghĩa của từ và vế sau của câu để chọn đáp án đúng | Đường ở phía đông nam của núi thường được đóng đột xuất vì bão thường xảy ra mà không có cảnh báo. |
130 | A |
Cần một liên từ để kết nối hai đối tượng của câu | Làm ơn. đệ trình số giờ của bạn cũng như bất cứ báo cáo chi phí liên quan đến công việc nào trước thứ 6 |
Part 6:
Câu | Đáp án | Giải thích | Dịch |
131 | C | Dựa vào thông tin những câu xung quanh cần động từ ở thì tương lai | Tòa nhà sẽ được đóng trong một ngày |
132 | D |
Câu mang vai trò giải nghĩa chi tiết hơn cho câu trước đó | Trong lúc cắt điện, hệ thống chiếu sáng khẩn cấp sẽ được nâng cấp. Cụ thể, tất cả bảng mạch sẽ được thay thế để đồng thuận với quy chuẩn an toàn hiện nay |
133 | D |
Dựa vào nghĩa của từ và câu để chọn đáp án đúng | Trước khi rời văn phòng thị chính thành phố vào thứ năm, làm ơn ngắt kết nối tất cả máy tính để bàn, server không dây và những thiết bị máy tính khác |
134 | A |
Cần chọn một câu liên quan đến vế trước và nội dung chung của cả đoạn | .. Hơn nữa, nhân viên được yêu cầu cất dọn tất cả đồ cá nhân trong bếp. Bất cứ đồ nào còn sót lại sẽ bị loại bỏ. |
135 | A | Các câu sau nói về sự đa dạng các phòng để phục vụ các quy mô tiệc khác nhau (15 people, 40 people, 60 people ...) A là đáp án phù hợp nhất | Chúng tôi cung cấp những môi trường khác nhau phụ thuốc vào quy mô của bữa tiệc. |
136 | C |
Dựa vào nghĩa của từ để chọn đáp án đúng | Để ví dụ, sân trong của chúng tôi có thể chứa tới 15 người. Khu vực này lý tưởng cho những buổi tụ họp nhỏ |
137 | A |
Dựa vào nghĩa của từ để chọn đáp án đúng | Khu vực sảnh của chúng tôi có thể chứa tới 40 người. Nó phù hợp nhất với những cuộc hội họp thân mật |
138 | B |
Cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ design. | Hơn nữa, chúng tôi có thể dễ dàng thiết kế thực đơn bữa trưa hoặc bữa tối dựa theo những yêu cầu chi tiết của bạn. |
139 | A | Cần động từ ở thời quá khứ dựa vào những câu khác trong đoạn | Hơn nữa, những người đạp xe đã bị bắt chia sẻ đường phố hẹp với ô tô và xe tải, tăng những lo ngại về sự an toàn. |
140 | D |
Cần trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “be placed” | Với giải pháp chia sẻ xe đạp, các trạm xe đạp sẽ được đặt một cách chiến lược ở 8 địa điểm trong Taylorsville. |
141 | C | Dựa vào nghĩa của câu, cần tìm một phó từ để mở rộng một mục đích khác của dự án trong bài. | Một mục đích quan trọng của giải pháp này là làm giảm tình hình thiếu chỗ đỗ xe ở khu vực thị trấn. Hơn nữa, tôi muốn khuyến khích cư dân địa phương dành nhiều thời gian ở ngoài hơn và tận hưởng thị trấn tươi đẹp của chúng ta. |
142 | D |
Dựa vào nghĩa của câu để chọn đáp án đúng. | Ông ấy dự tính các trạm xe đạp sẽ sẵn sàng được sử dụng vào tháng 4 tiếp theo. |
143 | C | Dựa vào các câu xung quanh, câu còn thiếu cần liên quan đến sự thay đổi. | Klok Financial đã cập nhật tài liệu hướng dẫn nhân viên. Đây là sự thay đổi đầu tiên trong 10 năm. |
144 | A |
Dựa vào nghĩa của từ và câu sau để chọn đáp án đúng | Các hướng dẫn đi lại cũng sẽ được sửa lại. Quy trình bồi hoàn sau chuyến đi bây giờ sẽ hiệu quả hơn. |
145 | D |
Dựa vào nghĩa của từ để chọn đáp án đúng D. Ngay sau đó | Tất cả nhân viên sẽ phải tham dự một buổi phổ biến thông tin về chin sách. Ngay sau đó, nhân viên sẽ được yêu cầu ký một đơn ghi nhận rằng họ đã nhận, đọc và hiểu những thông tin trong tài liệu hướng dẫn và chấp nhận những điều khoản. |
146 | A |
Cần “to-V” làm mục đích của “arrange with your manager” | Hãy sắp xếp với quản lý của bạn để tham gia một trong các buổi. |