1. The number of (Số lượng những …)

The number of + Danh từ số nhiều + Động từ chia số ít....

Ex:

The number of days in a month is 30. (Số ngày trong một tháng là 30.)

The number of  unemployed people has increased sharply recently (Số lượng người thất nghiệp gần đây đã tăng mạnh.)

Lưu ý:

  • Nếu nghĩa chỉ số lượng => động từ đi kèm sẽ chia theo số ít

Ex: The number of students in that class is small (hàm ý số lượng học sinh trong lớp thì ít.)

  • Nếu nghĩa chỉ tính chất => động từ sẽ chia theo số nhiều

Ex: The number of students in that class are small (hàm ý: số học sinh có trong lớp này đều nhỏ tuổi cả.)

2. A number of (Một số những…)

A number of + Danh từ số nhiều + Động từ số nhiều ....

Ex: 

A number of tables are decorated for the anniversary.

Sau bài viết này, Chuyendetienganh.com hi vọng đã đem đến cho bạn bài học bổ ích. Chúc bạn học tốt!