Trong thời đại công nghệ, đặc biệt là khi sử dụng máy tính, chúng ta thường xuyên bắt gặp những ký tự đặc biệt, ý nghĩa của những ký tự này thì hầu như ai cũng biết rồi, nhưng đôi khi phải diễn đạt tên gọi những ký tự này trong Tiếng Anh lại là một vấn đề. Ngày hôm nay, English-learning.net xin chia sẻ với các bạn danh sách tên gọi những ký tự đặc biệt trong Tiếng Anh. Cùng khám phá thôi.

Ký hiệu: @

Cách đọc: at 

Ký hiệu: __

Cách đọc: underscore

Ký hiệu: %

Cách đọc: percent

Ký hiệu: ^

Cách đọc: caret (có cách đọc giống từ carrot)

Ký hiệu: &

Cách đọc: ampersand

Ký hiệu: *

Cách đọc: asterisk

Ký hiệu: ~

Cách đọc: Tilde

Ký hiệu: ( )

Cách đọc: Parenthesis hoặc Round brackets , nếu chỉ đơn lẻ từng dấu thì ( được gọi là open parenthesis) được gọi là close parenthesis

Ký hiệu: [ ]

Cách đọc: Square brackets , nếu chỉ đơn lẻ từng dấu thì [ được gọi là open bracket] được gọi là close bracket

Ký hiệu: { }

Cách đọc: Curly brackets

Ký hiệu: –

Cách đọc: Dash hoặc Hyphen

Ký hiệu: =

Cách đọc: Equal

Ký hiệu: >

Cách đọc: Greater than

Ký hiệu: <

Cách đọc: Less than

Ký hiệu: <

Cách đọc: Less than

Ký hiệu: \

Cách đọc: Backlash

Ký hiệu: /

Cách đọc: Forward slash

Ký hiệu: :

Cách đọc: Colon ( dấu hai chấm)

Ký hiệu: ;

Cách đọc: Semi- colon ( dấu chấm phẩy)

Ký hiệu: ®

Cách đọc: Registered (thương hiệu đã được đăng ký)

Ký hiệu: ©

Cách đọc: Copyright (dùng để nói về bản quyền)

Ký hiệu:

Cách đọc: Trademark (thương hiệu, thường là chưa được đăng ký và chưa hoàn toàn được pháp luật bảo hộ)