25/07/2021
2,032 Lượt xem

Cách chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp

Bài viết cung cấp toàn bộ kiến thức liên quan đến cách chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp. Giúp các bạn ghi nhớ và vận dụng vào từng trường hợp, để đạt điểm số cao trong các bài kiểm tra.

1. Câu kể/ Câu tường thuật

  • Cấu trúc

Khi chuyển từ câu trực tiếp là câu kể hoặc câu tường thuật sang câu gián tiếp, chúng ta vận dụng cấu trúc câu gián tiếp sau: 

S +

said
said to sb
told sb

that +

S + V (V lùi 1 thì so với câu trực tiếp)

  • Ví dụ

a. “I’m going to visit Korea next month”, she said.
→ She said that she was going to visit Korea the following month.
b. “He picked me up yesterday”, Hoa said to me.
→ Hoa said to me that he had picked her up the day before.

2. Câu hỏi Yes/No Question

  • Cấu trúc

Khi câu trực tiếp là câu hỏi dạng trả lời yes/no question, ta vận dụng cấu trúc câu gián tiếp sau:

S +

asked
asked sb
wondered
wanted to know

if
whether

+ S + V (V lùi một thì so với câu trực tiếp)

  • Ví dụ

a. “Do you love English?”, the teacher asked. 

→ The teacher asked me if/whether I loved English.

b. “Have you done your homeworked yet?”, they asked.

→ They asked me if/whether I had done my homework yet.

Lưu ý: Nếu trong câu trực tiếp có từ “OR NOT” thì câu gián tiếp bắt buộc phải dùng WHETHER

Ví dụ: “Does she like roses or not?”, he wondered.

         → He wondered whether she liked roses or not.

3. Câu hỏi Wh-questions

  • Cấu trúc

Khi câu trực tiếp là câu hỏi Wh-questions (câu hỏi bắt đầu bằng từ hỏi Wh- What, Where, When, Which, Why, How…). Thì ta vận dụng cấu trúc của câu gián tiếp như sau:

S +

asked
asked sb
wondered
wanted to know

+ Wh-word + S + V (lùi một thì so với câu trực tiếp) 

  • Ví dụ

a. "Where do you live, Nam?”, asked she.

-> She asked Nam where he lived.

b. What are you doing?", Nam asked her.

-> Nam asked her what she was doing.

3. Câu cầu khiến

  • Cấu trúc

Khi câu trực tiếp là các câu cầu khiến, ta vận dụng cấu trúc sau ở câu gián tiếp:

S +

asked/told/ordered/advised/wanted/warned

+ sb + (not) to Vinf

  • Ví dụ

a. “Open the book page 117, please”,the teacher said.

→ The teacher asked us to open the book page 117.

b. “Don’t touch that dog”, he said.

→ He asked/told me not to touch that dog.