25/07/2021
2,267 Lượt xem

Câu nhấn mạnh (Câu chẻ) - Cleft sentence trong tiếng anh

Câu nhấn mạnh là một dạng câu giúp người sử dụng nhấn mạnh vào các thành phần khác nhau trong câu. Bài viết cung cấp những quy tắc cơ bản để sử dụng thành thạo cấu trúc nhấn mạnh (hay còn gọi là câu chẻ) trong tiếng Anh.

A. LÝ THUYẾT:

I. Khái niệm:

  • Câu nhấn mạnh (Câu chẻ) được dùng để nhấn mạnh vào một đối tượng hay một sự vật, sự việc nào đó
  • Thường được chia làm hai vế: Vế chính và vế sử dụng mệnh đề quan hệ.
  • Được dùng để nhấn mạnh chủ ngữ, tân ngữ hoặc trạng từ trong câu.

Ví dụ:

My brother collected these foreign stamps.

-> It was my brother who collected these foreign stamps.

I met Daisy on the way to school.

-> It was Daisy who(m) I met on the way to school.

We first met in December.

-> It was in December that we first met.

II. Cấu trúc:

  • Nhấn mạnh chủ ngữ:
    • Chủ ngữ là người: It + is / was + Noun / pronoun (người) + who/that + V + O

Ví dụ:

Mr. Hung teaches English at my school
-> It is Mr Hung who/that teaches English at my school

    • Chủ ngữ là vật: It + is / was + Noun (vật) + that + V + O

Ví dụ:

My dog made neighbors very scared.
-> It was my dog that made neighbors very scared.

  • Nhấn mạnh tân ngữ:
    • Tân ngữ là người: It + is / was + Noun / pronoun (người) + who(m) + S + V

Ví dụ:

He gave his wife the whole confidential document.
-> It was his wife that/whom he gave the whole confidential document.

    • Tân ngữ là vật: It + is / was + Noun (vật) + that + S + V

Ví dụ:

My brother bought an old motorbike from our neighbor.
-> It was an old motorbike that my brother bought from our neighbor.

  • Nhấn mạnh trạng từ: It + is / was + Adverbial phrase + that + S + V

Ví dụ:

We first met in December.

-> It was in December that we first met.

  • Câu chẻ bị động:
    • Tân ngữ là người: It + is / was + Noun / pronoun (person) + who + be + V-pII

Ví dụ:

Fans gave that singer a lot of flowers.

→ It was that singer who was given a lot of flowers.

    • Tân ngữ là vật: It + is / was + Noun (thing) + that + be + V-pII

Ví dụ:

People talk about this film.

→ It is this film that is talked about.