07/03/2021
1,908 Lượt xem

Tổng hợp 91 động từ Bất quy tắc thông dụng nhất trong Tiếng Anh

Tổng hợp tất cả những động từ bất quy tắc Tiếng Anh đi kèm với phần dịch Tiếng Việt cực kỳ dễ hiểu
  1. Nhóm các động từ giữ nguyên ở tất cả các thể động từ V2, V3
 

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

1

bet

bet

bet

đặt cược

2

bid

bid

bid

thầu

3

broadcast

broadcast

broadcast

phát sóng

4

cost

cost

cost

phải trả, trị giá

5

cut

cut

cut

cắt

6

hit

hit

hit

nhấn

7

hurt

hurt

hurt

tổn thương

8

let

let

let

cho phép, để cho

9

put

put

put

đặt, để

10

read

read

read

đọc

11

shut

shut

shut

đóng

  1. Nhóm các động từ có V3 giống V1
 

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

12

become

became

become

trở thành

13

come

came

come

đến

14

run

ran

run

chạy

  1. Nhóm các động từ có nguyên âm “I” ở V1, chuyển thành “A” ở V2 và “U” ở V3
 

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

15

begin

began

begun

bắt đầu

16

drink

drank

drunk

uống

17

ring

rang

rung

vòng

18

run

ran

run

chạy

19

sing

sang

sung

hát

20

swim

swam

swum

bơi

21

hang

hung

hung

treo

  1. Nhóm các động từ có V2 và V3 giống nhau

4.1 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “D” chuyển thành “T” ở V2 và V3

 

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

22

build

built

built

xây dựng

23

lend

lent

lent

cho vay

24

send

sent

sent

gửi

25

spend

spent

spent

chi tiêu

4.2 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “M”, “N” chuyển thành “T” ở V2 và V3

 

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

26

dream

dreamt

dreamt

mơ, mơ mộng

27

lean

leant

leant

dựa vào

28

learn

learnt

learnt

học

29

mean

meant

meant

ý muốn nói, ý nghĩa

4.3 Nhóm các động từ V1 có nguyên âm giữa “EE” chuyển thành “E” ở V2 và V3

 

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

30

keep

kept

kept

giữ

31

feed

fed

fed

cho ăn

32

feel

felt

felt

cảm thấy

33

meet

met

met

đáp ứng

34

sleep

slept

slept

ngủ

4.4 Nhóm các động từ V2 và V3 có đuôi “OUGHT” hoặc “AUGHT”

 

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

35

bring

brought

brought

mang lại

36

buy

bought

bought

mua

37

catch

caught

caught

bắt

38

fight

fought

fought

chiến đấu

39

teach

taught

taught

dạy

40

think

thought

thought

nghĩ

4.5 Nhóm động từ có V1 tận cùng là “AY”, chuyển thành “AID” ở V2, V3

 

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

41

say

said

said

nói

42

lay

laid

laid

đặt, để

43

pay

paid

paid

trả

4.6 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “OU” ở V2 và V3

 

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

44

bind

bound

bound

buộc, kết thân

45

find

found

found

tìm

46

wind

wound

wound

thổi

4.7 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “U” ở V2 và V3

 

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

47

dig

dug

dug

đào

48

sting

stung

stung

chọc tức

49

swing

swung

swung

nhún nhảy

4.8 Một số động từ khác có V2, V3 giống nhau

 

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

50

have

had

had

51

hear

heard

heard

nghe

52

hold

held

held

tổ chức

53

lead

led

led

dẫn

54

leave

left

left

lại

55

lose

lost

lost

mất

56

make

made

made

làm

57

sell

sold

sold

bán

58

sit

sat

sat

ngồi

59

tell

told

told

nói

60

stand

stood

stood

đứng

61

understand

understood

understood

hiểu

62

win

won

won

giành chiến thắng

  1. Nhóm các động từ kết thúc “N” ở V3

5.1 Nhóm các động từ có nguyên âm “O” ở V2, V3

 

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

63

break

broke

broken

đập vỡ

64

choose

chose

chosen

chọn

65

forget

forgot

forgotten

quên

66

get

got

got/ gotten

có được

67

speak

spoke

spoken

nói

68

wake

woke

woken

thức

69

wear

wore

worn

mặc

5.2 Nhóm các động từ chỉ có nguyên âm “O” ở V2

 

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

70

drive

drove

driven

lái xe

71

ride

rode

ridden

cưỡi (ngựa), đạp (xe)

72

rise

rose

risen

tăng

73

write

wrote

written

viết

5.3 Nhóm các động từ có đuôi “EW” ở V2, “OWN” hoặc “AWN” ở V3

 

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

74

blow

blew

blown

thổi

75

draw

drew

drawn

vẽ

76

fly

flew

flown

bay

77

grow

grew

grown

phát triển

78

know

knew

known

biết

5.4 Một số động từ bất quy tắc khác có đuôi “N” ở V3

 

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

79

bite

bit

bitten

cắn

80

hide

hid

hidden

ẩn

81

beat

beat

beaten

đánh bại

82

eat

ate

eaten

ăn

83

fall

fell

fallen

giảm

84

forgive

forgave

forgiven

tha thứ

85

give

gave

given

cung cấp cho

86

see

saw

seen

thấy

87

take

took

taken

 Nhóm động từ bất quy tắc khác

 

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

88

be

was, were

been

được

89

do

did

done

làm

90

go

went

gone

đi

91

lie

lay

lain

nằm xuống