1. Cấu trúc

Một số cấu trúc được sử dụng trong thì hiện tại tiếp diễn:

(+) Khẳng định: S + am/ is/ are + V-ing

(-) Phủ định: S + am/ is/ are + not + V-ing

(?) Câu hỏi yes/no: Am/ Is/ Are + S + V-ing   ?

- Yes, I + am

- Yes, he/ she/ it + is.

-Yes, we/ you/ they + are

- No, I + am not

- No, he/ she/ it + isn’t

- No, we/ you/ they + aren’t.

(?) Câu hỏi Wh - question: Wh - question + Is/are/am + S + V-ing?

Giải thích kí hiệu: Xem chi tiết

Lưu ý

  • Động từ tobe "Am" sẽ đi với chủ ngữ: I
  • Động từ tobe "Are" sẽ đi với chủ ngữ số nhiều: You, we, they...
  • Động từ  tobe "Is" sẽ đi với chủ ngữ số ít: She, he, it, tên riêng...
  • Khi phủ định: Isn't, Aren't, Am not
  • Quy tắc thêm ing sau động từ: Thông thường ta chỉ cần cộng thêm “-ing” vào sau động từ.

Nhưng có một số chú ý:

Với động từ tận cùng là MỘT chữ “e”: Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”.

Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM: Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”.

Với động từ tận cùng là “ie”: Ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing”.

2. Cách dùng

Thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng trong các trường hợp sau:

  • Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.

Ví dụ: I am looking for a new job. (Tôi đang tìm kiếm một công việc mới.) Ta hiểu tả ngay tại lúc nói người nói đang không đi nộp hồ sơ hay để tìm việc mà trong thời gian đó (có thể bắt đầu trước đó cả tháng) người nói đang tìm kiếm một công việc. Nhưng khi muốn nói chung chung rằng điều gì đang xảy ra xung quanh thời điểm đó ta cũng sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.

  • Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo một kế hoạch đã được lên lịch cố định.

Ví dụ: I bought the ticket yesterday. I am flying to New York tomorrow. Ta thấy có căn cứ, kế hoạch rõ ràng (tôi đã mua vé máy bay) nên ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để nói về một việc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.

  • Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.

Ví dụ: We are studying Maths now. (Bây giờ chúng tôi đang học toán) Ta thấy tại thời điểm nói (bây giờ) thì việc học toán đang diễn ra nên ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn đạt.

  • Diễn tả sự không hài lòng hay phàn nàn về việc gì trong câu sử dụng “always”. 

Ví dụ: “She always goes to school at 6.30 am.” (Cô ấy luôn đi học vào lúc 6h30). Nhưng khi muốn diễn đạt sự khó chịu hay muốn phàn nàn về điều gì ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để nói.)

3. Dấu hiệu nhận biết

Khi trong câu xuất hiện các từ sau, chúng ta chia ở thì hiện tại tiếp diễn:

  • Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:

 Now: bây giờ, Right now: Ngay bây giờ, At the moment: lúc này, At present: hiện tại, At + giờ cụ thể (at 12 o’lock)

  • Trong câu có các động từ như:

Look! (Nhìn kìa!) - Listen! (Hãy nghe này!) - Keep silent! (Hãy im lặng) Ví dụ: - Now my sister is going shopping with my mother. (Bây giờ em gái tôi đang đi mua sắm với mẹ của tôi.) - Look! The train is coming. (Nhìn kia! tàu đang đến.) - Listen! Someone is crying. (Nghe này! Ai đó đang khóc.) - Keep silent! The baby is sleeping. (Hãy im lặng! Em bé đang ngủ.)

4. Bài tập vận dụng

Bài 1: Viết lại câu cho đúng:

1. (she/ go to school now)

2. (I/ read a science book)

3. (she/ not/ wash her hand)

4. (the cat/ chase mice?)

5. (she/ cry?)

6. (he/ not/ study English)

7. (we/ drive to Ha Noi city?)

8. (they/ watch TV?)

9. (where/ she/ go now?)

10. (I/ not/ leave home now)

Bài 2: Chia động từ đúng trong các câu sau

1. It (get)....... dark. Shall I turn on the light?

2. They don't have any where to live at the moment. They(stay)...... with their uncle until they find somewhere.

3. Why are all these people here? What (happen)..........?

4. Where is your mother? She........ (watch) TV in the living room.

5. The student (not, learn)..... in class at present

6. Some people (not drink)............ tea now.

7. At present, he (compose)............ a piece of music for his wife

8. We (have)............. dinner in a beautiful resataurant right now

9.  Keep silent! You (talk) ............. so loudly.

10. Look! The car (go) .....  so fast.

Bài 3: Viết lại câu với các gợi ý sau

1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.

2. My/ mother/ clean/ floor/.

3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.

4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ rainway/ station.

5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture